Mục Lục
- 1 1. Máy phân loại màu cà phê ứng dụng công nghệ điện tử để phân loại màu cà phê đảm bảo tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 18
- 2 2. Máy phân loại màu cà phê đảm bảo tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 16
- 3 3.Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 2, Sàng 13 sau khi qua Máy phân loại màu cà phê
- 4 1. Máy phân loại màu cà phê đảm bảo tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 18
- 5 2.Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 16 sau khi qua Máy phân loại màu cà phê
- 6 3. Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 2, Sàng 13
- 7 4.Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt SPECIAL, LOẠI 1, SÀNG 16, SÀNG 18 sau khi qua Máy phân loại màu cà phê
Cà phê nhân xuất khẩu có nhiều loại, chúng ta cùng tìm hiểu về sự tham gia của máy phân loại màu cà phê trong tiêu chuẩn kỹ thuật của một số loại cà phê nhân như robusta, arabica (chế biến ướt, chế biến khô) nhé.
Tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê Robusta chế biến khô
1. Máy phân loại màu cà phê ứng dụng công nghệ điện tử để phân loại màu cà phê đảm bảo tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 18
– Độ ẩm: 12,5%
– Tỷ lệ hạt đen, vỡ: 2%
– Tỷ lệ tạp chất: 0.5 %
– Tỷ lệ hạt lạ: 0.5%
– Tối thiểu 90% trên sàng: 18 (7.1mm)
– Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy & 19.2 tấn/container
2. Máy phân loại màu cà phê đảm bảo tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 16
– Độ ẩm : 12,5%
– Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 2%
– Tỷ lệ tạp chất : 0.5 %
– Tỷ lệ hạt lạ : 0.5%
– Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
– Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy & 19.2 tấn/container
3.Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 2, Sàng 13 sau khi qua Máy phân loại màu cà phê
– Độ ẩm : 13%
– Tỷ lệ hạt đen,vỡ được phân loại bởi máy bắn màu cà phê : 5%
– Tỷ lệ tạp chất : 1 %
– Tỷ lệ hạt lạ : 1%
– Tối thiểu 90% trên sàng : 13 (5.0mm)
– Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy & 19.2 tấn/container.
Tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê Robusta chế biến ướt
1. Máy phân loại màu cà phê đảm bảo tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 18
– Độ ẩm: 12,5%
– Tỷ lệ hạt đen ,vỡ: 1%
– Tỷ lệ tạp chất: 0.2 %
– Máy dùng quang điện tử để phân loại màu cà phê cho tỷ lệ hạt lạ : 0,2 %
– Tối thiểu 90% trên sàng: 18 (7.1mm)
– Quy cách đóng gói 60kg trong bao đầy & 18 tấn/container
2.Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 16 sau khi qua Máy phân loại màu cà phê
– Độ ẩm : 12,5%
– Tỷ lệ hạt đen vỡ : 1%
– Tỷ lệ tạp chất được máy dùng công nghệ máy ảnh để phân loại màu cà phê cho ra là : 0.2 %
– Tỷ lệ hạt lạ : 0,2 %
– Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
– Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy & 18 tấn/container
3. Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 2, Sàng 13
– Độ ẩm : 12,5%
– Tỷ lệ hạt đen vỡ : 2%
– Tỷ lệ tạp chất : 0.3 %
– Tỷ lệ hạt lạ : 0,5 %
– Tối thiểu 90% trên sàng được máy dùng công nghệ hồng ngoại để phân loại màu cà phê cho ra là : 13 (5.0mm)
– Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy & 18 tấn/container
4.Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt SPECIAL, LOẠI 1, SÀNG 16, SÀNG 18 sau khi qua Máy phân loại màu cà phê
– Độ ẩm : 12,5%
– Tỷ lệ hạt đen : 0%
– Tỷ lệ hạt vỡ : 0.2%
– Tỷ lệ tạp chất : 0.1 %
– Tỷ lệ que , đá : 0.02%
– Tối thiểu 90% trên sàng : 18 (7.1mm), sàng 16 (6.3mm)
– Quy cách đóng gói : 60kg trong bao tải đầy tẩm dầu thực vật & 8 tấn/container
Lời kết
Những tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê nhân chế biến ướt và chế biến khô với sự tham gia phân loại bằng máy phân loại màu cà phê ở trên mang tính tham khảo tương đối, không cụ thể trong bất kỳ trường hợp nào. Chúng ta có thể áp dụng những tiêu chuẩn ở trên để tìm kiếm cho mình những loại cà phê phù hợp nhất.
Và với mỗi quốc gia, mỗi đơn hàng và mỗi khách hàng đều có những quy cách, những tiêu chuẩn riêng biệt ở những thời điểm cụ thể.
